Hoàn thành các phương trình sau
A+?-->B
B+3O2-->2CO2+2H2O
E+NaOH-->B+?
B+?---D+H2O
B+D--->E+H2
Cho A, B, .D, E là kí hiệu các hợp chất hữu cơ trong sơ đồ biến hóa sau:
a) A+..... --->B
b) B+ 3O2 ---> 2CO2 + 2H2O
c) B+.... ---> D + H2O
d) D + B ---> E + H2O
e) E + NaOH ---> B + .....
Hãy xác định công thức, tên gọi các chất A, B, D, E và hoàn thành các PTPU theo sơ đồ trên
ai giỏi hóa giúp e vs
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C D + H2O
D + H2 A + H2O
A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cu ( A ) + 2H2SO4(đ) => CuSO4( B ) + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ( C ) + Na2SO4
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\) CuO ( D ) + H2O
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H2O
Cu + 2AgNO3 ( E ) => Cu(NO3)2 + 2Ag
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- → CO32– + H2O là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn B.
Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).
Cho các phương trình hóa học:
a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
b) SO2 + H2O → H2SO3
c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e) 2SO2 + O2 → 2SO3
Chọn câu trả lời đúng:
- SO2 là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học sau:
A. a, d, e.
B. b, c.
C. d.
- SO2 là chất khử trong các phản ứng hóa học sau:
A. b, d, c, e.
B. a, c, e.
C. a, d, e.
Câu trả lời đúng: C và B
- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)
- SO2 là chất khử trong các phản ứng:
(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)
(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)
(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)
62.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); Xác định các chất trong sơ đồ và hoàn thành phương trình phản ứng. Câu 64. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Câu 65. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Giúp mình vs ạ.
II.Dạng bài tập lập phương trình hoá học. ( hoàn thành các PTPƯ ) a) FexOy + H2 ……….. d) BaO + H2O ……….. n) Al + O2 →? b) SO3 + H2O ……….. e) KClO3 ……….. m) KMnO4 → ? + MnO2 + O2 c) K + H2O ……….. g) H2 + O2 ……….. i). K2O + H2O → h) Na + H2O → u). Cu + O2 f. CxHy + O2 III.3.Dạng bài tập tính theo phương trình hoá học. Dạng BT đơn giản ( Bài 4 / 94 ; 4,5 / 109 )
a) FexOy + yH2 $\xrightarrow{t^o}$ xFe + yH2O
b) SO3 + H2O $\to$ H2SO4
c) 2K + 2H2O $\to$ 2KOH + H2
d) BaO + H2O $\to$ Ba(OH)2
e) 2KClO3 $\xrightarrow{t^o}$ 2KCl + 3O2
f) CxHy + (x + $\dfrac{y}{4}$)O2 $\xrightarrow{t^o}$ xCO2 + y/2 H2O
m) 2KMnO4 $\xrightarrow{t^o} K2MnO4 + MnO2 + O2
n) 4Al + 3O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2Al2O3
g) 2H2 + O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2H2O
i) K2O + H2O $\to$ 2KOH
h) 2Na + 2H2O $\to$ 2NaOH + H2
u) 2Cu + O2 $\xrightarrow{t^o} $ 2CuO
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{t^0}}xFe+yH_2O\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Al_2O_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}H_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}CuO\)
\(2C_xH_y+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{^{t^0}}2xCO_2+yH_2O\)
Bài tập 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
a) 3Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 2Al + 6HCl → 2KCl + 3O2
c) KClO3 2KCl + 3O2 d) CaCO3 CaO + CO2
e) Ca(OH)2 + 2CO2 → CaCO3 + H2O f) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)
Bài tập 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
a) 3Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 2Al + 6HCl → 2KCl + 3O2
c) KClO3 2KCl + 3O2
d) CaCO3 CaO + CO2
e) Ca(OH)2 + 2CO2 → CaCO3 + H2O
f) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$b) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$c) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
$e) Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Mg(OH)_2$
$f) CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$
$g) Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$h) 2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$i) Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
A. H2 + ? ---> H2O
B.Fe + O2 ---> ?
C. H2 + ? ---> Fe + ?
D. C2H4O2 + ? ---> CO2 + ?
E. ? + 3O2 ----> 2O2 + 3H2O
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
H2 + FeO -> (t°) Fe + H2O
C2H4O2 + 2O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
A. 2H2 + O2 --to-> 2H2O
B.3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4
C. H2 + FeO --to-> Fe + H2O
D. C2H4O2 + 2O2 -to--> 2CO2 + 2H2O
E. C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O